Phản hồi của bạn

 
 

Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 để vạn sự hanh thông, tài lộc

10:36 08/02/2021

Theo quan niệm của người Việt Nam, việc xuất hành đầu năm có ý nghĩa rất quan trọng bởi nó có thể ảnh hưởng trực tiếp tới vận mệnh, tài lộc của cả năm đó. Bên cạnh việc chọn ngày xuất hành tốt thì chọn hướng xuất hành cũng rất được chú trọng. Vậy hướng xuất hành đầu năm 2021 là hướng nào?
Sau đây là một số gợi ý xem ngày tốt để xuất hành du xuân, hướng xuất hành đầu xuân năm Tân Sửu 2021 chuẩn nhất


Việc xuất hành đầu năm được rất nhiều quan tâm và chú trọng

1. Hướng xuất hành là gì? Tại sao phải chọn hướng xuất hành đầu năm 2021?
Thông thường vào mỗi dịp năm mới, nghi thức xuất hành sẽ được thực hiện. Nghi thức này đơn giản là việc bạn rời khỏi nhà của mình và đi tới một nơi bất kỳ để chúc Tết, đi chơi hay đi làm công việc nào đó.

Ngoài việc chọn ngày xuất hành thì nhiều người còn chọn cả hướng xuất hành. Hướng xuất hành sẽ được tính từ vị trí cổng nhà bạn. Lựa chọn được hướng xuất hành phù hợp với mệnh, với tuổi sẽ có ý nghĩa rất quan trọng trong phong thủy bởi lẽ từng hướng xuất hành sẽ thể hiện trong năm đó bạn mong cầu điều gì, cầu tiền tài, cầu danh vọng hay sức khỏe...

Vậy hướng xuất hành tốt năm 2021 là hướng nào? Dưới đây sẽ là câu trả lời dành cho bạn.

Theo các chuyên gia phong thủy, nếu bạn muốn cầu tài lộc thì hướng xuất hành đầu năm 2021 nên chọn là hướng chính Nam. Còn nếu bạn muốn cầu may mắn, hỷ khí thì nên chọn hướng xuất hành đầu năm là hướng Tây Nam.

Xét theo phong thủy phương vị, có tất cả 8 hướng, mỗi hướng sẽ tương ứng với các quẻ vị và ngũ hành khác nhau, cụ thể như:

Hướng Đông: Thuộc quẻ Chấn, hành Mộc.
Hướng Đông Nam: Thuộc quẻ Tốn, hành Mộc.
Hướng Đông Bắc: Thuộc quẻ Cấn, hành Thổ.
Hướng Tây: Thuộc quẻ Đoài, hành Kim.
Hướng Tây Nam: Thuộc quẻ Khôn, hành Thổ.
Hướng Tây Bắc: Thuộc quẻ Càn, hành Kim.
Hướng Nam: Thuộc quẻ Ly, hành Hỏa.
Hướng Bắc: Thuộc quẻ Khảm, hành Thủy.


Có tất cả 8 hướng, mỗi hướng tương ứng với các quẻ vị và ngũ hành khác nhau

Mỗi hướng trong 8 hướng này lại có sự sinh khắc, chế hóa khác nhau. Chính vì vậy, khi chọn hướng xuất hành đầu năm Tân Sửu 2021, bạn chỉ nên lấy hướng sinh cho mình vượng hoặc mình sinh cho cung. Ngoài ra, bạn cũng cần tránh hướng khắc với mình. Nếu bạn xuất hành theo hướng tương sinh, tức hướng tốt cho vận khí, thì cả năm sẽ hứa hẹn có nhiều điều may mắn, hỷ khí, cát lành.


2. Chọn hướng xuất hành đầu năm Tân Sửu 2021 theo tuổi

- Tuổi Tý xuất hành hướng nào tốt?

Sinh năm 1948: Tuổi Mậu Tý

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h.
Đi về hướng chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1960: Tuổi Canh Tý

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 17 giờ đến 19h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1972: Tuổi Canh Tý

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết
Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1984: Tuổi Giáp Tý

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1996: Tuổi Bính Tý

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.


Xuất hành tuổi Tý ( 1948, 1960, 1972, 1984, 1996)


- Tuổi Sửu xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1949: Tuổi Kỷ Sửu

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1961: Tuổi Tân Sửu

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1973: Tuổi Tân Sửu

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1985: Tuổi Ất Sửu

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1997: Tuổi Đinh Sửu

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.


- Tuổi Dần xuất hành hướng nào tốt?


Xuất hành cho tuổi Dần (1950, 1962, 1974, 1986, 1998)


Sinh năm 1950: Tuổi Canh Dần

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 15h.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1962: Tuổi Nhâm Dần

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1974: Tuổi Giáp Dần

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo giờ địa phương.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1986: Tuổi Bính Dần

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng giờ địa phương.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1998: Tuổi Mậu Dần

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng theo giờ địa phương.
Đi về hướng Bắc để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần.


- Tuổi Mão xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1951: Tuổi Tân Mão

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 15h.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1963: Tuổi Quý Mão

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1975: Tuổi Ất Mão

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1987: Tuổi Đinh Mão

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1999: Tuổi Kỷ Mão

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Bắc để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần.


Xuất hành tuổi mão (1951, 1963, 1975, 1987, 1999)


- Tuổi Thìn xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1952: Tuổi Nhâm Thìn

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 5h.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1964: Tuổi Giáp Thìn

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương).
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1976: Tuổi Bính Thìn

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1988: Tuổi Mậu Thìn

Xuất hành: Ngày Mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 2000: Tuổi Canh Thìn

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.


- Tuổi Tỵ xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1953: Tuổi Quý Tỵ

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 7h.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1965: Tuổi Ất Tỵ

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1977: Tuổi Đinh Tỵ

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1989: Tuổi Kỷ Tỵ

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 2001: Tuổi Tân Tỵ

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.


- Tuổi Ngọ xuất hành hướng nào tốt?


Xuất hành tuổi ngọ (1954, 1966, 1978, 1990, 2002)


Sinh năm 1954: Tuổi Giáp Ngọ

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 17 giờ đến 19h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1966: Tuổi Bính Ngọ

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 5h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1978: Tuổi Mậu Ngọ

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1990: Tuổi Canh Ngọ

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 2002: Tuổi Nhâm Ngọ

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.


- Tuổi Mùi xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1955: Tuổi Ất Mùi

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1967: Tuổi Đinh Mùi

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1979: Tuổi Kỷ Mùi

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1991: Tuổi Tân Mùi

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 2003: Tuổi Quý Mùi

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.


- Tuổi Thân xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1956: Tuổi Bính Thân

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1968: Tuổi Mậu Thân

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1980: Tuổi Canh Thân

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1992: Tuổi Nhâm Thân

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 2004: Tuổi Giáp Thân

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.


- Tuổi Dậu xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1957: Tuổi Đinh Dậu

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h sáng tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1969: Tuổi Kỷ Dậu

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1981: Tuổi Tân Dậu

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1993: Tuổi Quý Dậu

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h trưa tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 2005: Tuổi Ất Dậu

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo giờ địa phương.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.


Xuất hành tuổi Dậu (1957, 1969, 1981, 1993, 2005)


- Tuổi Tuất xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1958: Tuổi Mậu Tuất

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1970: Tuổi Canh Tuất

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1982: Tuổi Nhâm Tuất

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1994: Tuổi Giáp Tuất

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 2006: Tuổi Bính Tuất

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.


- Tuổi Hợi xuất hành hướng nào tốt?


Xuất hành tuổi Hợi (1959, 1971, 1983, 1995, 2007)


Sinh năm 1959: Tuổi Kỷ Hợi

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 13 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1971: Tuổi Tân Hợi

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1983: Tuổi Quý Hợi

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần .

Sinh năm 1995: Tuổi Ất Hợi

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 2007: Tuổi Đinh Hợi

Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 17 giờ đến 19h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Chúc mọi người có một năm Tân Sửu 2021 an khang, thịnh vượng!