Theo quan niệm của người Việt Nam, việc xuất hành đầu năm có ý nghĩa rất quan trọng bởi nó có thể ảnh hưởng trực tiếp tới vận mệnh, tài lộc của cả năm đó. Bên cạnh việc chọn ngày xuất hành tốt thì chọn hướng xuất hành cũng rất được chú trọng. Vậy hướng xuất hành đầu năm 2021 là hướng nào?
Sau đây là một số gợi ý xem ngày tốt để xuất hành du xuân, hướng xuất hành đầu xuân năm Tân Sửu 2021 chuẩn nhất
Việc xuất hành đầu năm được rất nhiều quan tâm và chú trọng
1. Hướng xuất hành là gì? Tại sao phải chọn hướng xuất hành đầu năm 2021?
Thông thường vào mỗi dịp năm mới, nghi thức xuất hành sẽ được thực hiện. Nghi thức này đơn giản là việc bạn rời khỏi nhà của mình và đi tới một nơi bất kỳ để chúc Tết, đi chơi hay đi làm công việc nào đó.
Ngoài việc chọn ngày xuất hành thì nhiều người còn chọn cả hướng xuất hành. Hướng xuất hành sẽ được tính từ vị trí cổng nhà bạn. Lựa chọn được hướng xuất hành phù hợp với mệnh, với tuổi sẽ có ý nghĩa rất quan trọng trong phong thủy bởi lẽ từng hướng xuất hành sẽ thể hiện trong năm đó bạn mong cầu điều gì, cầu tiền tài, cầu danh vọng hay sức khỏe...
Vậy hướng xuất hành tốt năm 2021 là hướng nào? Dưới đây sẽ là câu trả lời dành cho bạn.
Theo các chuyên gia phong thủy, nếu bạn muốn cầu tài lộc thì hướng xuất hành đầu năm 2021 nên chọn là hướng chính Nam. Còn nếu bạn muốn cầu may mắn, hỷ khí thì nên chọn hướng xuất hành đầu năm là hướng Tây Nam.
Xét theo phong thủy phương vị, có tất cả 8 hướng, mỗi hướng sẽ tương ứng với các quẻ vị và ngũ hành khác nhau, cụ thể như:
Hướng Đông: Thuộc quẻ Chấn, hành Mộc.
Hướng Đông Nam: Thuộc quẻ Tốn, hành Mộc.
Hướng Đông Bắc: Thuộc quẻ Cấn, hành Thổ.
Hướng Tây: Thuộc quẻ Đoài, hành Kim.
Hướng Tây Nam: Thuộc quẻ Khôn, hành Thổ.
Hướng Tây Bắc: Thuộc quẻ Càn, hành Kim.
Hướng Nam: Thuộc quẻ Ly, hành Hỏa.
Hướng Bắc: Thuộc quẻ Khảm, hành Thủy.
Có tất cả 8 hướng, mỗi hướng tương ứng với các quẻ vị và ngũ hành khác nhau
Mỗi hướng trong 8 hướng này lại có sự sinh khắc, chế hóa khác nhau. Chính vì vậy, khi chọn hướng xuất hành đầu năm Tân Sửu 2021, bạn chỉ nên lấy hướng sinh cho mình vượng hoặc mình sinh cho cung. Ngoài ra, bạn cũng cần tránh hướng khắc với mình. Nếu bạn xuất hành theo hướng tương sinh, tức hướng tốt cho vận khí, thì cả năm sẽ hứa hẹn có nhiều điều may mắn, hỷ khí, cát lành.
2. Chọn hướng xuất hành đầu năm Tân Sửu 2021 theo tuổi
- Tuổi Tý xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1948: Tuổi Mậu Tý
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h.
Đi về hướng chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1960: Tuổi Canh Tý
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 17 giờ đến 19h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1972: Tuổi Canh Tý
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết
Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1984: Tuổi Giáp Tý
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1996: Tuổi Bính Tý
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Xuất hành tuổi Tý ( 1948, 1960, 1972, 1984, 1996)
- Tuổi Sửu xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1949: Tuổi Kỷ Sửu
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1961: Tuổi Tân Sửu
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1973: Tuổi Tân Sửu
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1985: Tuổi Ất Sửu
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1997: Tuổi Đinh Sửu
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
- Tuổi Dần xuất hành hướng nào tốt?
Xuất hành cho tuổi Dần (1950, 1962, 1974, 1986, 1998)
Sinh năm 1950: Tuổi Canh Dần
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 15h.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1962: Tuổi Nhâm Dần
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1974: Tuổi Giáp Dần
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo giờ địa phương.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1986: Tuổi Bính Dần
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng giờ địa phương.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1998: Tuổi Mậu Dần
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng theo giờ địa phương.
Đi về hướng Bắc để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần.
- Tuổi Mão xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1951: Tuổi Tân Mão
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 15h.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1963: Tuổi Quý Mão
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1975: Tuổi Ất Mão
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1987: Tuổi Đinh Mão
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1999: Tuổi Kỷ Mão
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Bắc để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần.
Xuất hành tuổi mão (1951, 1963, 1975, 1987, 1999)
- Tuổi Thìn xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1952: Tuổi Nhâm Thìn
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 5h.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1964: Tuổi Giáp Thìn
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương).
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1976: Tuổi Bính Thìn
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1988: Tuổi Mậu Thìn
Xuất hành: Ngày Mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 2000: Tuổi Canh Thìn
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
- Tuổi Tỵ xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1953: Tuổi Quý Tỵ
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 7h.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1965: Tuổi Ất Tỵ
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1977: Tuổi Đinh Tỵ
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1989: Tuổi Kỷ Tỵ
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 2001: Tuổi Tân Tỵ
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
- Tuổi Ngọ xuất hành hướng nào tốt?
Xuất hành tuổi ngọ (1954, 1966, 1978, 1990, 2002)
Sinh năm 1954: Tuổi Giáp Ngọ
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 17 giờ đến 19h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1966: Tuổi Bính Ngọ
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 5h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1978: Tuổi Mậu Ngọ
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1990: Tuổi Canh Ngọ
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 2002: Tuổi Nhâm Ngọ
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
- Tuổi Mùi xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1955: Tuổi Ất Mùi
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1967: Tuổi Đinh Mùi
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1979: Tuổi Kỷ Mùi
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1991: Tuổi Tân Mùi
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 2003: Tuổi Quý Mùi
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
- Tuổi Thân xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1956: Tuổi Bính Thân
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1968: Tuổi Mậu Thân
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1980: Tuổi Canh Thân
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1992: Tuổi Nhâm Thân
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 2004: Tuổi Giáp Thân
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
- Tuổi Dậu xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1957: Tuổi Đinh Dậu
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h sáng tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1969: Tuổi Kỷ Dậu
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1981: Tuổi Tân Dậu
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1993: Tuổi Quý Dậu
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h trưa tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 2005: Tuổi Ất Dậu
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo giờ địa phương.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Xuất hành tuổi Dậu (1957, 1969, 1981, 1993, 2005)
- Tuổi Tuất xuất hành hướng nào tốt?
Sinh năm 1958: Tuổi Mậu Tuất
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1970: Tuổi Canh Tuất
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1982: Tuổi Nhâm Tuất
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1994: Tuổi Giáp Tuất
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 2006: Tuổi Bính Tuất
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
- Tuổi Hợi xuất hành hướng nào tốt?
Xuất hành tuổi Hợi (1959, 1971, 1983, 1995, 2007)
Sinh năm 1959: Tuổi Kỷ Hợi
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 13 giờ đến 15h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1971: Tuổi Tân Hợi
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 11 giờ đến 13h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1983: Tuổi Quý Hợi
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 3 giờ đến 7h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần .
Sinh năm 1995: Tuổi Ất Hợi
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 23 giờ đến 1h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 2007: Tuổi Đinh Hợi
Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
Từ 17 giờ đến 19h tính theo giờ địa phương.
Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Chúc mọi người có một năm Tân Sửu 2021 an khang, thịnh vượng!